Đơn đăng ký nhãn hiệu Hoà Phát Hoà Hợp Cùng Phát Triển, hình được nộp đơn tại Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam ngà 28/08/2017 được cấp văn bằng số 4-0312941
Chủ đơn: Công ty cổ phần tập đoàn Hòa Phát
Địa chỉ: Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Nhãn hiệu: Số đơn: 4-2017-27198
Ngày nộp đơn: 28/08/2017
Cấp văng bằng số : 4-0312941
Nhóm sản phẩm /dịch vụ mang nhãn hiệu:
01 Chế phẩm sinh học không dùng cho mục đích y tế hoặc thú y; chất xúc tác (hóa học); phân bón; bột dùng cho mục đích công nghiệp; chất ăn mòn/chất cắn màu dùng cho kim loại; nhựa nhân tạo ở dạng thô; chất dẻo dạng thô; muối dùng cho công nghiệp; chất bám dính dùng trong công nghiệp; chất vi sinh không dùng cho ngành y hoặc thú y.
03 Sáp dùng cho đồ da; nhang thắp (hương thắp); vải ráp (vải nhám); giấy ráp; chế phẩm dùng để làm sạch; chế phẩm dùng để đánh bóng
04 Dầu dùng trong công nghiệp; mỡ dùng trong công nghiệp; xăng; nhiên liệu (chất đốt); chất phụ gia cho nhiên liệu của động cơ (không phải là hóa chất); dầu dùng cho động cơ.
06 Vật liệu xây dựng bằng kim loại; công trình xây dựng bằng kim loại; két sắt; hợp kim của kim loại thường; đầu nối cáp bằng kim loại không dẫn điện; kẹp dây cáp và ống dẫn bằng kim loại; dây kim loại thường không dùng để dẫn điện; gang ở dạng thô hoặc bán thành phẩm; gốm kim loại; khuôn kim loại dùng cho xưởng đúc; quặng kim loại; kim loại trắng; ống bằng kim loại; ống thép; tấm thép; cửa kim loại bọc thép; tủ đựng dụng cụ bằng kim loại [tủ rỗng]; Mành che ngoài cửa bằng kim loại.
07 Máy công cụ; máy trộn bê tông; dụng cụ đầm (máy móc); máy nén khí (máy móc); máy nghiền đá (máy móc); máy phát điện; máy giặt (xưởng giặt); máy nông nghiệp; máy trộn (dùng điện); động cơ (không dùng cho xe cộ trên mặt đất); cơ cấu nối ghép không dùng cho xe cộ mặt đất; cần trục (thiết bị nâng); máy (cơ điện) để chế biến thức ăn; thiết bị xử lý thức ăn (sử dụng điện); thang máy (máy nâng); máy gia công kim loại; máy luyện thép; máy nghiền dùng trong công nghiệp; máy bơm nước; máy khai thác mỏ.
08 Dụng cụ cầm tay, thao tác thủ công; dụng cụ cắt [công cụ cầm tay]; dao cạo (không dùng điện); dao (dụng cụ cầm tay); bộ đồ ăn [dao, dĩa và thìa]; dụng cụ khoan.
09 Thiết bị dùng cho giảng dạy; thiết bị dập lửa; chuông báo động dùng điện; mũ bảo hiểm; bàn là điện.
11 Điều hòa không khí; bình nước nóng; tủ lạnh; dụng cụ nấu nướng bằng điện; lò vi sóng (thiết bị nấu nướng); chảo điện; ấm đun nước dùng điện; bếp điện; nồi cơm điện; hệ thống chiếu sáng và thiết bị chiếu sáng; hệ thống và thiết bị nấu nướng; thiết bị và hệ thống thông gió [điều hoà không khí]; hệ thống và thiết bị làm lạnh; thiết bị làm nóng nước; hệ thống và thiết bị vệ sinh; hệ thống tưới nước tự động; thiết bị và máy móc để làm sạch nước.
12 Ô tô; xe gắn máy; tàu thủy; máy bay; động cơ dùng cho phương tiện giao thông trên bộ; cơ cấu nối ghép dùng cho phương tiện giao thông trên bộ; xe đẩy làm bằng kim loại; xe đẩy bằng tay; đai bảo hiểm cho ghế ngồi xe cộ; ghế ngồi trong xe cộ; giường nằm sử dụng trên xe cộ; xe cộ chạy bằng điện.
14 Hợp kim của kim loại quý; đồ trang sức; kim loại quý; đá quý; đồng hồ bấm giờ; dụng cụ đo thời gian.
16 Màng mỏng bằng chất dẻo dùng để bao gói; bản in (bản khắc).
17 Vật liệu dùng để cách điện, nhiệt (trừ cao su); ống mềm phi kim loại (không bao gồm ống làm từ cao su); chất dẻo trừ cao su (dạng bán thành phẩm); tấm amiăng; đầu nối không bằng kim loại dùng cho ống (trừ đầu nối từ cao su); nhựa nhân tạo (bán thành phẩm); sợi thủy tinh để cách điện, nhiệt.
18 Túi dùng cho thể thao; ba lô; ô (lọng); hòm (đựng hành lý); va li; túi xách tay.
20 Đồ đạc nội thất bằng kim loại; đồ đạc; phụ kiện lắp ráp của đồ đạc, không bằng kim loại; đồ mỹ nghệ bằng gỗ hoặc sáp hoặc thạch cao hoặc chất dẻo; bàn ghế cho các công trình công cộng; đồ dùng cho giường [trừ đồ vải]; giường dùng trong bệnh viện; nôi trẻ em; vách ngăn bằng gỗ; tủ đựng (không bằng kim loại); đồ nội thất dùng trong văn phòng, gia đình, trường học, cụ thể là: bàn ghế văn phòng; bàn ghế giám đốc; bàn ghế gia đình; bàn ghế trường học.
21 Đồ chứa đựng dùng trong gia đình và nhà bếp; dụng cụ nhà bếp; bùi nhùi thép để làm sạch; đồ dùng cho nhà vệ sinh; bộ đồ ăn (ngoài dao, thìa, dĩa).
22 Túi làm bằng vải để gói hàng; dây buộc không bằng kim loại; vật liệu dùng để nhồi (trừ cao su và chất dẻo hoặc các tông); dây bện; sợi dệt dạng thô.
23 Sợi dệt.
24 Thảm thêu treo tường bằng vải; túi ngủ (dạng tấm phủ); đồ vải dùng để trải giường; khăn lau bằng vải; sợi len.
25 Quần áo (trang phục); đồ đi chân (trang phục); đồ đội đầu (trang phục); thắt lưng ( trang phục ); cà vạt; găng tay (trang phục).
27 Tấm thảm; tấm thảm dùng cho xe ô tô; chiếu (để trải sàn); giấy dán tường; tấm trang trí treo tường, không bằng vật liệu dệt.
28 Dụng cụ dùng để tập thể dục; thiết bị rèn luyện hình thể; đồ chơi (thuộc nhóm này); bóng để chơi trò chơi; lưới dùng trong chơi thể thao.
32 Bia; đồ uống không chứa cồn; nước ép trái cây; nước khoáng (không chứa cồn).
33 Đồ uống có cồn (trừ bia); rượu (không chứa dược chất); rượu gạo; rượu vang.
34 Thuốc lá; xì gà; tẩu dùng cho người hút thuốc; diêm; bật lửa dùng cho người hút thuốc.
37 Dịch vụ xây dựng; dịch vụ giám sát xây dựng công trình; dịch vụ khai thác mỏ; dịch vụ lắp đặt, bảo trì và sửa chữa máy; dịch vụ cho thuê thiết bị xây dựng; dịch vụ duy tu và sửa chữa công trình xây dựng; dịch vụ khai thác đá.
38 Dịch vụ phát thanh; dịch vụ phát chương trình truyền hình; dịch vụ liên lạc bằng điện thoại; dịch vụ nhắn tin (qua ra-đi-ô, điện thoại hoặc các phương tiện điện tử khác); dịch vụ truyền phát tín hiệu qua vệ tinh; dịch vụ đưa tin nhanh.
40 Dịch vụ chế biến dầu mỏ; dịch vụ xử lý kim loại; dịch vụ sản xuất năng lượng; dịch vụ tráng rửa phim ảnh; dịch vụ gia công gỗ.
41 Dịch vụ giáo dục, đào tạo; dịch vụ tổ chức và điều khiển hội nghị; dịch vụ câu lạc bộ (giải trí hoặc giáo dục); dịch vụ giải trí; dịch vụ huấn luyện viên thể dục; dịch vụ tổ chức thi đấu thể thao; dịch vụ cho thuê các thiết bị thể thao (trừ xe cộ); dịch vụ cắm trại cho mục đích thể thao giải trí.
42 Dịch vụ thiết kế trang trí nội thất; dịch vụ kiến trúc; dịch vụ thiết kế công nghiệp; dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực tiết kiệm năng lượng; dịch vụ kiểm tra chất lượng.
44 Dịch vụ làm vườn; dịch vụ nhà tế bần; dịch vụ chăn nuôi động vật; dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản; dịch vụ diệt động vật có hại trong nông nghiệp, nghề làm vườn và lâm nghiệp.
45 Dịch vụ trọng tài; dịch vụ nghiên cứu pháp lý; dịch vụ kiểm tra nhà máy (mục đích đảm bảo an toàn, an ninh); dịch vụ tranh tụng; dịch vụ trông giữ nhà; dịch vụ trông giữ vật nuôi cảnh; dịch vụ trông giữ trẻ em tại nhà.